SỐ LƯỢNG : 1 MIẾNG
Lưu trữ: Sản phẩm
Post Type Description
CÁNH GIÓ BMW KABON ZX-25R
KLX 230 S
TỔNG QUAN |
GIÁ ƯU ĐÃI: 135.000.000đ
Tham gia sân chơi một cách chớp nhoáng với đặc tính nhanh nhẹn – điều sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục cả địa hình bằng phẳng lẫn những con đường gồ ghề. Mẫu xe này nổi bật với độ lanh trong từng cú vít ga với động cơ 233 cm³ , theo đó là hệ thống khung sườn nhẹ, hệ thống treo dài và hàng loạt cải tiến trong thiết kế.
Hệ thống phun xăng điện tử cho phép người lái khởi động xe dễ dàng hơn, cảm nhận rõ ràng từng nhịp ga.
Kết quả chính là một chuyến đi hoàn chỉnh cho bạn, dù đó là địa hình nào.
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI:
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
- ĐỘNG CƠ 233 CM³, LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
- KHẢ NĂNG ĐA ĐỊA HÌNH
- HỆ KHUNG SƯỜN PERIMETER TRỌNG LƯỢNG NHẸ VÀ HỆ THỐNG TREO HÀNH TRÌNH DÀI.
- Bánh xe cỡ lớn
- Công thái học và thiết kế lấy cảm hứng từ dòng xe KX
- Đèn pha Led và chắn bùn trước
- Chiều cao yên 830mm
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 14,0 kW {19 PS} / 7.600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 19,8 Nm {2,0 kgfm} / 6.100 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Dung tích động cơ | 233 cm³ |
Kích thước và hành trình | 67,0 x 66,0 mm |
Tỉ số nén | 9,4:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,871 (89/31) |
Tỉ số truyền 1st | 3,000 (39/13) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,067 (31/15) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,556 (28/18) |
Tỉ số truyền 4th | 1,261 (29/23) |
Tỉ số truyền 5th | 1,040 (26/25) |
Tỉ số truyền 6th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,214 (45/14) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø37 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước | 158 mm |
Hành trình phuộc sau | 168 mm |
Góc Caster | 27,5° |
Đường mòn | 116 mm |
Góc lái (trái /phải) | 45° / 45° |
Lốp trước | 2,75-21 45P |
Lốp sau | 4,10-18 59P |
Phanh trước | Đĩa đơn ø240 mm |
Kích thước trước | ø213 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | ø186 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.080 x 835 x 1.110 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.360 mm |
Độ cao gầm xe | 210 mm |
Chiều cao yên | 830 mm |
Trọng lượng | 135 kg |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 3,6 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
VERSYS 650 ABS 2023
TỔNG QUAN |
GIÁ ƯU ĐÃI: 205.000.000đ
Versys 650 Mới được tạo ra để vượt qua từng ngõ ngách trong thành phố hoặc đi đến những vùng đất mới. Mẫu xe được thiết kế cùng bạn chinh phục vạm dặm, tiềm năng của một mẫu xe touring trên Versys 650 là vô hạn, đưa người lái, bạn đồng hành và cả hành lý của các bạn đến một chuyến phiêu lưu tuyệt vời.
Hàng loạt trang bị tiên tiến như màn hình màu TFT với khả năng kết nối với điện thoại thông minh, kính chắn gió có thể điều chỉnh, hệ thống đèn pha LED hoàn toàn mới cùng công nghệ hỗ trợ người lái KTRC đảm bảo cho bạn thưởng thức trọn vẹn mỗi chuyến đi của mình.
Dù đi làm hằng ngày hay những chuyến đi cho cuối tuần, hãy để Versys 650 luôn là người hướng dẫn viên tận tuỵ của bạn.
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Động cơ xi lanh đôi 649 cm³ nhỏ gọn
- Tư thế lái thẳng lưng, thoải mái
- Hệ thống treo hành trình dài với bộ mâm 17″
- Hệ thống kiểm soát lực kéo mới (KTRC)
- Màn hình màu TFT hoàn toàn mới với khả năng kết nối với điện thoại thông minh
- Hệ thống kính gió mới, với khả năng điều chỉnh lên đến 80mm
- Hệ thống đèn pha LED hoàn toàn mới
CÔNG NGHỆ:
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ |
- HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
- VAN TIẾT LƯU KÉP
- CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
- KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
- KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Công nghệ kiểm soát khung sườn |
- TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
- HỆ THỐNG TREO SAU LIÊN KẾT NGANG
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 49,0 kW {67 PS} / 8.500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 61,0 Nm {6,2 kgfm} / 7.000 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đôi, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 649 cm³ |
Kích thước và hành trình | 83,0 x 60,0 mm |
Tỉ số nén | 10,8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Hệ thông bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,095 (88/42) |
Tỉ số truyền 1st | 2,438 (39/16) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,714 (36/21) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,333 (32/24) |
Tỉ số truyền 4th | 1,111 (30/27) |
Tỉ số truyền 5th | 0,966 (28/29) |
Tỉ số truyền 6th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,067 (46/15) |
Ly hợp | Đa đĩa, ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Khung sườn mắt cáo, thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc hành trình ngược ø41 mm, có thể điều chỉnh tải trọng và độ hồi. |
Hệ thống giảm xóc sau | Phuộc đơn có thể điều chỉnh nhanh |
Hành trình phuộc trước | 150 mm |
Hành trình phuộc sau | 145 mm |
Góc Caster | 25,0° |
Đường mòn | 108 mm |
Góc lái (trái /phải) | 35° / 35° |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 160/60ZR17M/C (69W) |
Phanh trước | Đĩa đôi ø300 mm |
Kích thước trước | ø272 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø250 mm |
Kích thước sau | ø215 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.165 x 840 x 1.420/1.360 mm (Vị trí cao/thấp) |
Chiều dài cơ sở | 1.415 mm |
Độ cao gầm xe | 170 mm |
Chiều cao yên | 845 mm |
Trọng lượng | 219 kg |
Dung tích bình xăng | 21 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,3 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
KLX 230 SM
TỔNG QUAN |
Khởi đầu cuộc vui trên khắp phố cùng mẫu xe Supermoto này. Mỗi buổi dạo chơi trong thành phố chính là một trải nghiệm thú vị với động cơ 233 cm³ linh hoạt và khả năng điều khiển cơ động.
Hãy trở thành tâm điểm khi xuống phố và nổi bật cùng KLX230 SM
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI:
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
- ĐỘNG CƠ 233 CM³, LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
- HỆ THỐNG TREO ĐƯỢC TINH CHỈNH
- HỆ THỐNG BÁNH XE 17”
- Đĩa phanh cỡ lớn hiệu suất mạnh mẽ
- Chiều cao yên 845mm
- Phong cách supermoto thực thụ
- Đèn pha LED tăng cường khả năng chiếu sáng
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 14,0 kW {19 PS} / 7.600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 19,8 Nm {2,0 kgfm} / 6.100 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Dung tích động cơ | 233 cm³ |
Kích thước và hành trình | 67,0 x 66,0 mm |
Tỉ số nén | 9,4:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,871 (89/31) |
Tỉ số truyền 1st | 3,000 (39/13) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,067 (31/15) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,556 (28/18) |
Tỉ số truyền 4th | 1,261 (29/23) |
Tỉ số truyền 5th | 1,040 (26/25) |
Tỉ số truyền 6th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,071 (43/14) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc hành trình ngược ø37 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước | 204 mm |
Hành trình phuộc sau | 168 mm |
Góc Caster | 26,5° |
Đường mòn | 86 mm |
Góc lái (trái /phải) | 45° / 45° |
Lốp trước | 110/70-17M/C 54P |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P |
Phanh trước | Đĩa đơn ø300 mm |
Kích thước trước | ø275 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | ø186 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.050 x 835 x 1.120 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.375 mm |
Độ cao gầm xe | 230 mm |
Chiều cao yên | 845 mm |
Trọng lượng | 135 kg |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 3,6 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
KLX 230 R
TỔNG QUAN |
KLX230R sẽ đưa những chuyến phiêu lưu của bạn đến tầm cao mới. Với hệ thống treo hành trình dài và khoảng sáng gầm xe lớn, cùng trọng lượng nhẹ, KLX230R – mẫu xe cào cào đích thực – được sinh ra để phục vụ những tay lái mong muốn tìm kiếm niềm vui ở những nơi đầy cát-gió-bùn đất một cách tuyệt vời nhất.
- ĐỘNG CƠ 233 CM³, LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
- KHẢ NĂNG CHINH PHỤC HANH TRINH OFF-ROAD
- HỆ THỐNG TREO ĐƯỢC TINH CHỈNH
- Hệ khung sườn Parimeter tinh gọn
- Khởi động bằng nút bấm
- Hệ thống bánh cỡ lớn
- Công thái học và cảm hứng thiết kế từ dòng xe KX
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 14,0 kW {19 PS} / 7.600 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 19,8 Nm {2,0 kgfm} / 6.100 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Dung tích động cơ | 233 cm³ |
Kích thước và hành trình | 67,0 x 66,0 mm |
Tỉ số nén | 9,4:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,871 (89/31) |
Tỉ số truyền 1st | 3,000 (39/13) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,067 (31/15) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,556 (28/18) |
Tỉ số truyền 4th | 1,261 (29/23) |
Tỉ số truyền 5th | 1,040 (26/25) |
Tỉ số truyền 6th | 0,852 (23/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,214 (45/14) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø37 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh |
Hành trình phuộc trước | 158 mm |
Hành trình phuộc sau | 168 mm |
Góc Caster | 27,5° |
Đường mòn | 116 mm |
Góc lái (trái /phải) | 45° / 45° |
Lốp trước | 2,75-21 45P |
Lốp sau | 4,10-18 59P |
Phanh trước | Đĩa đơn ø240 mm |
Kích thước trước | ø213 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | ø186 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.080 x 835 x 1.110 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.360 mm |
Độ cao gầm xe | 210 mm |
Chiều cao yên | 830 mm |
Trọng lượng | 135 kg |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Đang cập nhật |
Bảo hành | 24 tháng |
Ninja H2 Carbon
TỔNG QUAN |
Ninja H2 đem sức mạnh vô song của cỗ máy Siêu nạp đến đường phố. Rạng danh bởi khối động cơ Siêu nạp 998 cm³ 4 xi-lanh thẳng hàng, cùng các công nghệ tiên tiến nhất và hệ thống phanh Brembo thế hệ mới, Ninja H2 mang lại một hiệu suất đáng kinh ngạc trên những con đường.
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI:
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Động cơ siêu nạp 998 cm³, 4 xi-lanh thẳng hàng.
- Hệ khung trellis trọng lượng nhẹ
- Hệ thống treo hiệu năng cao, có thể điều chỉnh toàn diện
- Các công nghệ tiên tiến
- Kẹp phanh Brembo stylema
- Màn hình màu TFT
- Kết nối điện thoại thông minh
- Mẫu xe Hypersport thương mại
- Giảm xóc trước KYB AOS-II và giảm xóc sau Öhlins TTX36
- Hỗ trợ sang số nhanh Kawasaki (KQS)
- Kiểm soát lực kéo Kawasaki (KTRD – 9 chế độ)
- Đèn led chiếu sáng
- Ốp đèn Carbon cao cấp
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ |
- HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
- CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
- VAN TIẾT LƯU ĐIỆN TỬ
- KIỂM SOÁT PHANH ĐỘNG CƠ KAWASAKI
- KLCM (CHẾ ĐỘ LAUNCH CONTROL KAWASAKI)
- HỖ TRỢ SANG SỐ NHANH KAWASAKI (KQS)
- KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
- KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
- ĐỘNG CƠ SIÊU NẠP
Công nghệ kiểm soát khung sườn |
- TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
- ERGO-FIT
- IMU – NÂNG CAO KHẢ NĂNG ĐỊNH HƯỚNG KHUNG SƯỜN
- KIBS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH THÔNG MINH KAWASAKI)
- SƠN SILVER-MIRROR
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 170,0 kW {231 PS} / 11.500 rpm |
Công suất tối đa với Ram Air | 178,5 kW {243 PS} / 11.500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 141.7 N.m {14.4 kgf.m} / 11 000 rpm |
Loại động cơ | DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 998 cm³ |
Kích thước và hành trình | 76,0 x 55,0 mm |
Tỉ số nén | 8,5:1 |
HT đánh lửa | Điện tử |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,551 (76/49) |
Tỉ số truyền 1st | 3,188 (51/16) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,526 (48/19) |
Tỉ số truyền 3rd | 2,045 (45/22) |
Tỉ số truyền 4th | 1,727 (38/22) |
Tỉ số truyền 5th | 1,524 (32/21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,348 (31/23) |
Tỉ số truyền cuối | 2,444 (44/18) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG
Loại khung | Dạng Trellis, thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc hành trình ngược ø43 mm, với khả năng tuỳ chỉnh |
Hệ thống giảm xóc sau | Uni Trak dạng mới cùng Öhlins TTX36 với khả năng tuỳ chỉnh |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 135 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Đường mòn | 103 mm |
Góc lái (trái /phải) | 27° / 27° |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 200/55ZR17M/C (78W) |
Phanh trước | Đĩa Brembo kép ø330 mm |
Kích thước trước | ø304 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø250 mm |
Kích thước sau | ø215 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.455 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.085 x 770 x 1.125 mm |
Độ cao gầm xe | 130 mm |
Chiều cao yên | 825 mm |
Trọng lượng | 238 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 12,1 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
ZH2 SE
TỔNG QUAN |
Nhận thức về mẫu xe supernaked được định nghĩa lại bởi công nghệ Siêu nạp. Khối động cơ 998 cm³ trên Z H2 đã được nâng lên tầm cao mới với hệ thống Siêu nạp như trên mẫu xe Ninja H2 vô song.
Phong cách Sugomi đặc trưng nêu bật được DNA mạnh mẽ vốn có của Kawasaki.
Sẵn sàng cho những cuộc vui cùng khối động cơ Siêu nạp đỉnh cao.
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI:
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Động cơ siêu nạp 998 cm³
- Trang bị phanh Brembo cao cấp
- Hệ khung sườn trellis được thiết kế đặc trưng và nhẹ
- Hệ thống Imu tiên tiến hỗ trợ người lái
- Phần mềm kiểm soát hệ thống treo (KECS) cùng công nghệ Skyhook độc quyền
- Bộ phanh Brembo Stylema
- Hệ thống hỗ trợ sang số nhanh (KQS)
- Công nghệ kiểm soát lực kéo (KLCM)
- Tính năng kiểm soát trong cua (KCMF)
- Kiểm soát hành trình điện tử (Cruise control)
- Các chế độ lái trực quan
- Bộ ly hợp chống trượt
- Màn hình màu TFT
- Công nghệ kết nối tiên tiến RIDEOLOGY THE APP MOTORCYCLE
- Hệ thống đèn LED toàn phần
CÔNG NGHỆ:
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ |
- HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
- VAN TIẾT LƯU KÉP
- CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
- KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH ĐIỆN TỬ
- VAN TIẾT LƯU ĐIỆN TỬ
- KCMF (TÍNH NĂNG QUẢN LÝ KHI VÀO CUA)
- KLCM (CHẾ ĐỘ LAUNCH CONTROL KAWASAKI)
- HỖ TRỢ SANG SỐ NHANH KAWASAKI (KQS)
- KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
- CHẾ ĐỘ LAUNCH CONTROL
- CÁC CHẾ ĐỘ VỀ SỨC MẠNH
- KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
- ĐIỀU CHỈNH ÂM THANH
- ĐỘNG CƠ SIÊU NẠP
Công nghệ kiểm soát khung sườn |
- TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
- HỆ THỐNG TREO SAU LIÊN KẾT NGANG
- IMU – NÂNG CAO KHẢ NĂNG ĐỊNH HƯỚNG KHUNG SƯỜN
- KECS (KIỂM SOÁT HỆ THỐNG TREO ĐIỆN TỬ KAWASAKI)
- KIBS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH THÔNG MINH KAWASAKI)
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 147,1 kW {200 PS} / 11.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 137,0 Nm {14,0 kgfm} / 8.500 rpm |
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 998 cm³ |
Kích thước và hành trình | 76,0 x 55,0 mm |
Tỉ số nén | 11,2:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điên tử |
HT đánh lửa | Kỹ thuật số |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,480 (74/50) |
Tỉ số truyền 1st | 3,077 (40/13) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,471 (42/17) |
Tỉ số truyền 3rd | 2,045 (45/22) |
Tỉ số truyền 4th | 1,727 (38/22) |
Tỉ số truyền 5th | 1,524 (32/21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,348 (31/23) |
Tỉ số truyền cuối | 2,556 (46/18) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Chain |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Dạng Trellis, thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Hành trình ngược ø43 mm kiểm soát bằng công nghệ KECS |
Hệ thống giảm xóc sau | Uni Trak thế hệ mới, được kiểm soát bằng công nghệ KECS |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 134 mm |
Góc Caster | 24,9° |
Đường mòn | 104 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 190/55ZR17M/C (75W) |
Phanh trước | Brembo Stylema monobloc, 4 pít-tông đối xứng. Đĩa đôi ø320 mm |
Kích thước trước | ø294 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø260 mm |
Kích thước sau | ø226 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.085 x 815 x 1.130 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.455 mm |
Độ cao gầm xe | 140 mm |
Chiều cao yên | 830 mm |
Trọng lượng | 240 kg |
Dung tích bình xăng | 19 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.6 l/100km |
Bảo hành | 2 năm |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
Z1000R ABS
TỔNG QUAN |
Để nâng cao trải nghiệm lái, khối động cơ 1043 cm³ 4 xi lanh thẳng hàng cùng hệ khung sườn cứng cáp mang lại sự chắc chắn hơn, cảm giác lại tuyệt vời hơn, điều khiến cho Z1000 trở thành mẫu xe Supernaked đáng khao khát nhất trong phân khúc.
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI:
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Động cơ 4 xi lanh 1043 cm³
- Kỹ năng điều khiển tuyệt vời
- Thiết kế sugomi danh tiếng
- Bướm ga phản hồi trực tiếp
- Âm thanh cuốn hút
- Khung sườn nhôm chắc chắn
- Hệ thống phanh trước cao cấp Brembo
- Hệ thống treo sau dạng liên kết ngang với giảm xóc Öhlins
- Hệ thống đèn pha và hậu dạng LED
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C |
Dung tích động cơ | 1.043 cm³ |
Kích thước và hành trình | 77,0 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 11,8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,627 (83 /51) |
Tỉ số truyền 1st | 2.600 (39 /15) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,950 (39 /20) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,600 (24 /15) |
Tỉ số truyền 4th | 1,389 (25 /18) |
Tỉ số truyền 5th | 1,238 (26 /21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,107 (31 /28) |
Tỉ số truyền cuối | 2,867 (43 /15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Khung nhôm đôi |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) đường kính ø41 mm, với khả năng điều chỉnh Độ nén – Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng liên kết ngang, Öhlins S46 với bình dầu rời, có thể điều chỉnh Độ hồi – Tải trọng lò xo phuộc |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 131 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Đường mòn | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi ø310 mm |
Kích thước trước | 284 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø250 mm |
Kích thước sau | 214 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 2.045 x 790 x 1.055 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,0 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
Z1000 ABS
TỔNG QUAN |
GIÁ ƯU ĐÃI: 375.000.000đ
Z1000 x KABON: https://maxmoto.com.vn/kabon/kabon-z1000/
Vẻ ngoài hầm hố thể hiện mạnh mẽ ngôn ngữ thiết kế Sugomi đặc trưng của dòng Z đến với đời thường. Tất cả những chi tiết rườm rà được loại bỏ để tập trung nổi bật đặc tính dữ dội của chiếc xe.
Để nâng cao trải nghiệm lái, khối động cơ 1043 cm³ 4 xi lanh thẳng hàng cùng hệ khung sườn cứng cáp mang lại sự chắc chắn hơn, cảm giác lại tuyệt vời hơn, điều khiến cho Z1000 trở thành mẫu xe Supernaked đáng khao khát nhất trong phân khúc.
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI:
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Động cơ 4 xi lanh 1043 cm³
- Kỹ năng điều khiển tuyệt vời
- Thiết kế sugomi danh tiếng
- Bướm ga phản hồi trực tiếp
- Âm thanh cuốn hút
- Khung sườn nhôm chắc chắn
- Hệ thống đèn pha và hậu dạng LED
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại | 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C |
Dung tích động cơ | 1.043 cm³ |
Kích thước và hành trình | 77,0 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 11,8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,627 (83 /51) |
Tỉ số truyền 1st | 2.600 (39 /15) |
Tỉ số truyền 2nd | 1,950 (39 /20) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,600 (24 /15) |
Tỉ số truyền 4th | 1,389 (25 /18) |
Tỉ số truyền 5th | 1,238 (26 /21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,107 (31 /28) |
Tỉ số truyền cuối | 2,867 (43 /15) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Khung nhôm đôi |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) đường kính ø41 mm, với khả năng điều chỉnh Độ nén – Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng liên kết ngang, Öhlins S46 với bình dầu rời, có thể điều chỉnh Độ hồi – Tải trọng lò xo phuộc |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 131 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Đường mòn | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi ø310 mm |
Kích thước trước | 284 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø250 mm |
Kích thước sau | 214 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
CHI TIET:
Kích thước | 2.045 x 790 x 1.055 mm |
Độ cao gầm xe | 125 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,4 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
HT Nhiên liệu | Phun xăng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.