Ninja H2 đem sức mạnh vô song của cỗ máy Siêu nạp đến đường phố. Rạng danh bởi khối động cơ Siêu nạp 998 cm³ 4 xi-lanh thẳng hàng, cùng các công nghệ tiên tiến nhất và hệ thống phanh Brembo thế hệ mới, Ninja H2 mang lại một hiệu suất đáng kinh ngạc trên những con đường.
TÌNH TRẠNG: có hàng.
ƯU ĐÃI: Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.
ĐIỂM NỔI BẬT:
Động cơ siêu nạp 998 cm³, 4 xi-lanh thẳng hàng.
Hệ khung trellis trọng lượng nhẹ
Hệ thống treo hiệu năng cao, có thể điều chỉnh toàn diện
Các công nghệ tiên tiến
Kẹp phanh Brembo stylema
Màn hình màu TFT
Kết nối điện thoại thông minh
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
Mẫu xe Hypersport dành cho trường đua
Trang bị khí động học bằng sợi Carbon
IMU từ Bosch với sự điều khiển của hệ thống phần mềm tiên tiến của Kawasaki
Chế độ kiểm soát lực kéo (KLCM)
Bộ mâm đúc trọng lượng nhẹ
Hệ thống phanh Brembo Stylema
CÔNG NGHỆ:
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ
HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
VAN TIẾT LƯU ĐIỆN TỬ
KIỂM SOÁT PHANH ĐỘNG CƠ KAWASAKI
KLCM (CHẾ ĐỘ LAUNCH CONTROL KAWASAKI)
HỖ TRỢ SANG SỐ NHANH KAWASAKI (KQS)
KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
ĐỘNG CƠ SIÊU NẠP
Công nghệ kiểm soát khung sườn
TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
ERGO-FIT
IMU – NÂNG CAO KHẢ NĂNG ĐỊNH HƯỚNG KHUNG SƯỜN
KIBS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH THÔNG MINH KAWASAKI)
SƠN SILVER-MIRROR
SỨC MẠNH:
Công suất cực đại
228,0 kW {310 PS} / 14.000 rpm
Công suất tối đa với Ram Air
240,0 kW {326 PS} / 14.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại
141.7 N.m {14.4 kgf.m} / 11 000 rpm
Loại động cơ
DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch
Dung tích động cơ
998 cm³
Kích thước và hành trình
76,0 x 55,0 mm
Tỉ số nén
8,5:1
HT đánh lửa
Điện tử
HT khởi động
Khởi động điện
HT bôi trơn
Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số
Hộp số 6 cấp
Tỉ số truyền chính
1,551 (76/49)
Tỉ số truyền 1st
3,188 (51/16)
Tỉ số truyền 2nd
2,526 (48/19)
Tỉ số truyền 3rd
2,045 (45/22)
Tỉ số truyền 4th
1,727 (38/22)
Tỉ số truyền 5th
1,524 (32/21)
Tỉ số truyền 6th
1,348 (31/23)
Tỉ số truyền cuối
2,333 (42/18)
Ly hợp
Đa đĩa ướt
HT truyền động
Xích
HIỆU NĂNG:
Loại khung
Dạng Trellis, thép chịu lực cao
Hệ thống giảm xóc trước
Phuộc hành trình ngược ø43 mm, với khả năng tuỳ chỉnh
Hệ thống giảm xóc sau
Uni Trak dạng mới cùng Öhlins TTX36 với khả năng tuỳ chỉnh
Hành trình phuộc trước
120 mm
Hành trình phuộc sau
135 mm
Góc Caster
24,5°
Đường mòn
103 mm
Góc lái (trái /phải)
27° / 27°
Lốp trước
120/70ZR17M/C (58W)
Lốp sau
200/55ZR17M/C (78W)
Phanh trước
Đĩa Brembo kép ø330 mm
Kích thước trước
ø304 mm
Phanh sau
Đĩa đơn ø250 mm
Kích thước sau
ø215 mm
Chiều dài cơ sở
1.455 mm
CHI TIẾT:
Kích thước
2.085 x 770 x 1.125 mm
Độ cao gầm xe
130 mm
Chiều cao yên
825 mm
Trọng lượng
238 kg
Dung tích bình xăng
17 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu
Đang cập nhật
Bảo hành
24 tháng
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe. Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
Kawasaki Ninja 400 là mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với dung tích 399 cm³ từ khối động cơ xy-lanh đôi. Mẫu xe chứa đựng sức mạnh dễ kiểm soát, công thái học hoàn hảo cùng hiệu năng dẫn đầu, mang lại cho người lái cảm giác mượt mà, kiểm soát tốt, xứng đáng là một mẫu xe cho những người mới trong khi vẫn cuốn hút được những tay lái có kinh nghiệm. Chiều cao yên thấp và dáng vẻ ấn tượng với đầu đèn LED khiến cho Kawasaki Ninja 400 là một lựa chọn lý tưởng cho những tay lái đang tìm kiếm một mẫu xe thể thao.
ĐIỂM NỔI BẬT:
ĐỘNG CƠ XY-LANH ĐÔI 399 CM³ NHỎ GỌN
HỖ TRỢ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
HỆ THỐNG KHUNG SƯỜN TRELLIS, TRỌNG LƯỢNG NHẸ
SỨC MẠNH:
Động cơ
4 thì, 2 xi-lanh, DOHC
Dung tích xi-lanh
399cc
Kích thước và hành trình
70.0 x 51.8mm
Tỉ số nén
11.5:1
Hệ thống nhiên liệu
DFI® với thân bướm ga 32mm
HT Đánh lửa
TCBI với tiến bộ kỹ thuật số
Hộp số
6 cấp
Final Drive
Sealed chain
Electronic Rider Aids
Anti-lock Brake System (ABS) (ABS equipped model only)
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe. Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
Không giống như bất kỳ mẫu xe Cruiser nào khác, Vulcan S được thiết kế để đưa người lái vào một thế giới thể thao với phong cách sắc sảo. Việc pha trộn giữa cảm giác lái mạnh mẽ cùng kiểu dáng cổ điển và động cơ 649 cm³ mạnh mẽ, chiếc xe này luôn kích thích người lái trải nghiệm không ngừng. Cho dù bạn đang trên đường đi làm hay đang tận hưởng một chuyến đi trong ngày, Vulcan S sẽ bổ sung khả năng vận hành đầy tự tin cho mọi chuyến đi.
ĐIỂM NỔI BẬT:
ĐỘNG CƠ XY-LANH ĐÔI SONG SONG – 649 CM³
HỆ THỐNG TREO, KHUNG GẦM DỰA TRÊN DÒNG XE THỂ THAO
LUÔN PHÙ HỢP CHO BẠN VỚI CÔNG NGHỆ ERGO-FIT
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
Hiệu năng và sức mạnh từ dòng xe Ninja
Khả năng kiểm soát linh hoạt
Vị trí lái có thể điều chỉnh
CÔNG NGHỆ:
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ
VAN TIẾT LƯU KÉP
CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
Công nghệ kiểm soát khung sườn
TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
ERGO-FIT
SỨC MẠNH
Công suất cực đại
45,0 kW {61 PS} / 7.500 rpm
Mô-men xoắn cực đại
63,0 Nm {6,4 kgfm} / 6.600 rpm
Loại động cơ
Động cơ xi-lanh đôi, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch
Dung tích động cơ
649 cm³
Kích thước và hành trình
83,0 x 60,0 mm
Tỉ số nén
10,8:1
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
HT đánh lửa
B&C (TCBI, B. P&EL. ADV.)
HT khởi động
Khởi động điện
HT bôi trơn
Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số
6 cấp
Tỉ số truyền chính
2,095 (88/42)
Tỉ số truyền 1st
2,438 (39/16)
Tỉ số truyền 2nd
1,714 (36/21)
Tỉ số truyền 3rd
1,333 (32/24)
Tỉ số truyền 4th
1,111 (30/27)
Tỉ số truyền 5th
0,966 (28/29)
Tỉ số truyền 6th
0,852 (23/27)
Tỉ số truyền cuối
3,067 (46/15)
Ly hợp
Đa đĩa ướt
HT truyền động
Xích
HIỆU NĂNG
Loại khung
Dạng Perimeter, thép chịu lực cao
Hệ thống giảm xóc trước
Phuộc ống lồng ø41 mm
Hệ thống giảm xóc sau
Phuộc đơn có khả năng điều chỉnh hành trình phuộc
Hành trình phuộc trước
130 mm
Hành trình phuộc sau
80 mm
Góc Caster
31,0°
Đường mòn
120 mm
Góc lái (trái /phải)
35° / 35°
Lốp trước
120/70R18M/C 59H
Lốp sau
160/60R17M/C 69H
Phanh trước
Đĩa đơn
Kích thước trước
ø272 mm
Phanh sau
Đĩa đơn
Kích thước sau
ø216 mm
Chiều dài cơ sở
1.575 mm
CHI TIẾT
Kích thước
2,310 x 885 x 1,090 mm
Độ cao gầm xe
130 mm
Chiều cao yên
705 mm
Trọng lượng
229 kg
Dung tích bình xăng
14 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu
5,5 L/100km
Bảo hành
24 tháng
HT Nhiên liệu
Phun xăng
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe. Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
Motogadget là hãng sản xuất duy nhất hiện nay trên thế giới sử dụng công nghệ CNC bề mặt nhôm để làm mặt gương đạt tiêu chuẩn lưu thông trên toàn châu âu (ECE Mark). Có thể nói khi các bạn sử dụng loại kiếng này thì sẽ từ bỏ khái niệm ngày xưa hay “vỡ, nứt, bể”.
Vì sử dụng công nghệ mới nên:
Bề mặt gương UltraCut siêu mỏng: 4,2mm
Trọng lượng siêu nhẹ: 125gram
Chiều rộng của thân gương: 122 mm
Chiều cao của thân gương: 83 mm
Độ dày của thân gương không có đầu bi: 4,5 mm
Chiều dài của tay gương: 110 mm
Đường kính kẹp: phù hợp với tay lái 22 mm và 1 inch
Thiết kế hoàn toàn độc đáo, mới và nguyên tắc hoạt động (TranzLight-Technology)
Nhìn rất trung tính và tinh tế do thân kính trong suốt
Công nghệ LED công suất cực cao tiên tiến (IntensiLED)
IC điều khiển nguồn điện không đổi với xung 330kHz
Ánh sáng chói được phát ra ở một góc gần 180 ° và do đó có thể nhìn thấy từ phía trước, bên cạnh và phía sau
Một khía cạnh quan trọng của công nghệ TranzLight là lợi thế an toàn do khả năng hiển thị của đèn xi nhan được nâng cao. Ánh sáng được phát ra ở một góc gần 180 ° và do đó có thể nhìn thấy từ phía trước, bên hông và phía sau của xe máy.
Xi nhan Motogadget ICE có dấu E và được chấp thuận làm đèn xi nhan trước và sau.
Các bộ phận được giao: một xi nhan băng tráng men với ren M8, đai ốc M8, xấp xỉ. Cáp nối 100 cm, hướng dẫn lắp đặt.
Vui lòng đặt hai xi nhan cho một cặp và bốn xi nhan cho phía trước và phía sau!
Khẳng định vị thế của bạn với Ninja 500 2024 hoàn toàn mới. Kiểu dáng sportbikes mạnh mẽ với động cơ xi-lanh đôi 451 cm³. Trải nghiệm trên xe chiếc sportbike Ninja huyền thoại mang lại một cảm giác lái hưng phấn hơn bao giờ hết.
ĐIỂM NỔI BẬT:
· Động cơ 451 cm³ – xy lanh đôi
· Khung gầm nhẹ và cơ động
· Phong cách Ninja hung hăng
· Đèn pha và đèn hậu LED
· Ứng dụng kết nối điện thoại thông minh
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
Hỗ trợ sang số và chống trượt ly hợp
Khung sườn siêu nhẹ
Hệ thống treo Uni Trak
Vị trí ngồi được thiết kế tối ưu sự thoải mái khi vận hành
Công Nghệ khóa thông minh KIPASS
Đèn báo rẽ LED
Màu sắc và họa tiết lấy cảm hứng từ đội đua KR
CÔNG NGHỆ:
Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ
HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Công nghệ kiểm soát khung sườn
TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
ERGO-FIT
KIPASS (HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG KÍCH HOẠT TIỆM CẬN THÔNG MINH KAWASAKI)
SỨC MẠNH
Công suất cực đại
33,4 kW {45 PS} / 9.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại
42,6 Nm {4,3 kgfm} / 6.000 rpm
Loại động cơ
4 thì, xy-lanh đôi, DOHC, 4 van, W/C
Dung tích động cơ
451 cm³
Kích thước và hành trình
70,0 x 58.6 mm
Tỉ số nén
11,3:1
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng
HT đánh lửa
B&C (TCBI, B. P&EL. ADV. D.)
HT khởi động
Khởi động điện
HT bôi trơn
Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số
Hộp số 6 cấp
Tỉ số truyền chính
2,029 (69/34)
Tỉ số truyền 1st
2,929 (41/14)
Tỉ số truyền 2nd
2,056 (37/18)
Tỉ số truyền 3rd
1,619 (34/21)
Tỉ số truyền 4th
1,333 (32/24)
Tỉ số truyền 5th
1,154 (30/26)
Tỉ số truyền 6th
1,037 (28/27)
Tỉ số truyền cuối
3,071 (43/14)
Ly hợp
Đa đĩa ướt
HT truyền động
Xích
HIỆU NĂNG
Loại khung
Khung Trellis, Chịu Lực Cao
Hệ thống giảm xóc trước
Phuộc ống lồng ø41 mm
Hệ thống giảm xóc sau
Dạng Bottom-link Uni Trak, có thể điều chỉnh được
Hành trình phuộc trước
120 mm
Hành trình phuộc sau
130 mm
Góc Caster
24.7°
Đường mòn
92 mm
Góc lái (trái /phải)
35° / 35°
Lốp trước
110/70R17 M/C 54H
Lốp sau
150/60R17 M/C 66H
Phanh trước
Đĩa đơn ø310 mm
Kích thước trước
286 mm
Phanh sau
Đĩa đơn ø220 mm
Kích thước sau
193 mm
Bộ kẹp phanh sau
Pít-tông đôi
Chiều dài cơ sở
1.370 mm
CHI TIẾT:
Kích thước
1.995 x 730 x 1.120 mm
Chiều dài cơ sở
1.375 mm
Độ cao gầm xe
145 mm
Chiều cao yên
785 mm
Trọng lượng
172 kg
Dung tích bình xăng
14 litres
Mức tiêu hao nhiên liệu
PROCESSING L/100km
Bảo hành
24 tháng
HT Nhiên liệu
Phun xăng
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe. Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.