ZX-4R
- Giá sản phẩm: 250,000,000đ
HOTLINE : (028) 62 868 555 - (028) 22 32 6666 - (028) 22 33 6666 Địa chỉ : 353 Phạm Hùng, Bình Chánh, Tp.HCM - 91 Âu Cơ, Tây Hồ, Hà Nội
TỔNG QUAN |
Trong phân khúc xe tầm trung 400cc, Kawasaki giới thiệu một mẫu xe siêu thể thao mang tính cách mạng, Ninja ZX-4R gắn động cơ In-Line Four 399 cm³ với hiệu suất hàng đầu trong khung gầm nhỏ gọn. Trên đường đua hay trên đường phố, trải nghiệm sự phấn khích trước sức mạnh chưa từng có của Ninja ZX-4R với tiếng máy từ 4 xylanh cho một tiếng hú mạnh mẽ với vòng tua cao say mê và khả năng xử lý sắc bén, nhanh nhẹn với dáng ngồi trọng tâm thấp. Hãy cùng Kawasaki đánh thức tinh thần siêu thể thao trong bạn.
GIÁ : 250.000.000đ
ĐIỂM NỔI BẬT:
- ĐỘNG CƠ 399CM³ VỚI 4 XY LANH THẲNG HÀNG
- THIẾT KẾ KHUNG XE LẤY CẢM HỨNG TỪ NHÀ VÔ ĐỊCH WSBK
- HỆ THỐNG TREO ƯU VIỆT VÀ PHANH 2 ĐĨA HIỆU SUẤT CAO
- TÍNH NĂNG CÔNG NGHỆ TỐI ĐA CẢM GIÁC LÁI
- PHONG CÁCH NINJA SUPERSPORT MẠNH MẼ
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
- ĐỘNG CƠ BỐN XI LANH 399 CM³VỚI TIẾNG MÁY MẠNH MẼ
- THIẾT KẾ KHUNG XE LẤY CẢM HỨNG NHÀ VÔ ĐỊCH THẾ GIỚI WSBK
- HỆ THỐNG TREO VÀ PHANH HIỆU SUẤT CAO (2 ĐĨA)
- NHIỀU CÔNG NGHỆ GIÚP TỐI ƯU CẢM GIÁC LÁI VÀ SỰ AN TOÀN
- PHONG CÁCH NINJA ZX – SPORT RACING MẠNH MẼ
CÔNG NGHỆ:
Tim Hiểu Thêm Về Công Nghệ
Công nghệ quản lý động cơ |
- HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
- CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
- VAN TIẾT LƯU ĐIỆN TỬ
- HỖ TRỢ SANG SỐ NHANH KAWASAKI (KQS)
- KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
- CÁC CHẾ ĐỘ VỀ SỨC MẠNH
- KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Công nghệ kiểm soát khung sườn |
- TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
- HỆ THỐNG TREO SAU LIÊN KẾT NGANG
SỨC MẠNH
Công suất cực đại | 57,0 kW {46 PS} / 14,500 rpm |
Công suất tối đa với Ram Air | 58,7 kW {80 PS} / 14.500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 39,0 Nm {4,0 kgfm} / 13.000 rpm |
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 399 cm³ |
Kích thước và hành trình | 57,0 x 39,1 mm |
Tỉ số nén | 12.3:1 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
HT đánh lửa | Điện tử |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,029 (69/34) |
Tỉ số truyền 1st | 2.929 (41/14) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,056 (37/18) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,619 (34/21) |
Tỉ số truyền 4th | 1,333 (32/24) |
Tỉ số truyền 5th | 1,154 (30/26) |
Tỉ số truyền 6th | 1,037 (28/27) |
Tỉ số truyền cuối | 3,429 (48/14) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG:
Loại khung | Dạng khung Mắt cáo bằng thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc hành trình ngược (SFF-BP) ø37 mm. Có khả năng điều chỉnh mức tải lò xo |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng liên kết ngang, có thể điều chỉnh Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 112 mm |
Góc Caster | 23,5° |
Đường mòn | 97 mm |
Góc lái (trái /phải) | 35° / 35° |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 160/60ZR17M/C (69W) |
Phanh trước | Đĩa đôi ø290 mm |
Kích thước trước | ø257 mm |
Bộ kẹp phanh trước | 4 pít-tông đối xứng |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | ø186 mm |
Bộ kẹp phanh sau | Pít-tông đơn |
Chiều dài cơ sở | 1.380 mm |
CHI TIẾT:
Kích thước | 1.990 x 765 x 1.110 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,380 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Chiều cao yên | 800 mm |
Trọng lượng | 189 kg |
Dung tích bình xăng | 15 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,7 L/100km |
Bảo hành | 24 tháng |
Hỗ trợ bằng lái A2.
Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.
Sản phẩm khác
- Chiều dài:2.085mm
- Nhiên liệu:Xăng
- Dung tích xilanh:998 cm³
- Màu sắc:
- Chiều dài:1.988 mm
- Nhiên liệu:XĂNG
- Dung tích xilanh:399 cc
- Chiều dài:705 mm
- Nhiên liệu:Xăng
- Dung tích xilanh:649 cm³
- Màu sắc: