Ninja 650 White Pearl Robotic

Giá ưu đãi: 175.000.000 vnđ

Được sinh ra để tiếp tục làm rạng danh dòng mô tô thể thao Ninja,  mẫu xe Kawasaki Ninja 650 mới mang trong mình động cơ 649cc khoẻ khoắn, cùng hàng loạt những công nghệ hiện đại và những thay đổi ấn tượng về thiết kế. Hiệu suất tuyệt vời của một chiếc mô tô thể thao kết hợp với tư thế lái thẳng mang lại sự thú vị cho những chuyến đi hàng ngày, trong khi dáng vẻ đỉnh cao của mẫu xe khiến nó trở nên như một huyền thoại.

TÌNH TRẠNG: có hàng.

ƯU ĐÃI :
Tặng thẻ cứu hộ miễn phí 1 năm.

BẢO HÀNH : 
2 năm không giới hạn km

ĐIỂM NỔI BẬT:

  • PHONG CÁCH THIẾT KẾ ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG NINJA
  • MÀN HÌNH HIỂN THỊ MỚI DẠNG TFT
  • KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH QUA ỨNG DỤNG RIDEOLOGY

TÍNH NĂNG BỔ SUNG:

  • Bộ đèn pha LED đôi mới
  • Ốp đầu đèn và kính chắn gió mới
  • Yên sau mới
  • Bộ vỏ Dunlop Sportmax Roadsport 2
  • Các phụ kiện chính hãng Kawasaki (được bán riêng)
CÔNG NGHỆ:

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công nghệ quản lý động cơ
  • HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
  • VAN TIẾT LƯU KÉP
  • CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
  • KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
  • KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
Công nghệ kiểm soát khung sườn
  • TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
  • HỆ THỐNG TREO SAU LIÊN KẾT NGANG

CHI TIẾT:

Chiều cao yên790 mm
Độ cao gầm xe130 mm
Trọng lượng193 kg
Dung tích bình xăng15 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu4,9L/100km

SỨC MẠNH : 

Loại động cơ4 thì, 2 xy-lanh.
Kích thước và hành trình83,0 x 60,0 mm
Dung tích động cơ649 cm3
Tỉ số nén10,8:1
HT bôi trơnHệ thông bôi trơn cưỡng bức
HT khởi độngKhởi động điện
HT đánh lửaKỹ thuật số
HT truyền độngXích
Hộp số6 cấp
Tỉ số truyền 1st2,438 (39/16)
Tỉ số truyền 2nd1,714 (36/21)
Tỉ số truyền 3rd1,333 (32/24)
Tỉ số truyền 4th1,111 (30/27)
Tỉ số truyền 5th0,966 (28/29)
Tỉ số truyền 6th0,852 (23/27)
Tỉ số truyền đầu2,095 (88/42)
Tỉ số truyền cuối3,067 (46/15)
Ly hợpĐa đĩa, ướt
Công suất cực đại50,2 kW {68 PS} / 8.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại64 N.m {6,5 kgf.m} / 6.700 rpm

 

HIỆU NĂNG:

Chiều dài tổng thể2 055 mm
Chiều rộng tổng thể765 mm
chiều cao tổng thể1 065 mm
Chiều dài cơ sở1 410 mm
Loại khungTubular, Diamond
Hệ thống giảm xóc trướcGiảm xóc ống lồng
Hệ thống giảm xóc sauGắp đôi dạng liên kết ngang
Hành trình phuộc trước125 mm
Hành trình phuộc sau130 mm
Góc Caster24º
Đường mòn100 mm
Góc lái (trái /phải)32º / 32º
Lốp trước120/70ZR17M/C (58W) Dunlop Sportmax Roadsport
Lốp sau160/60ZR17M/C (69W) Dunlop Sportmax Roadsport
Phanh trướcĐĩa đôi đường kính 300mm
Kích thước trước272 mm
Phanh sauĐĩa đơn đường kính 220 mm
Kích thước sau186 mm

Hỗ trợ bằng lái A2.

Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.

 

W175 SE

GIÁ ƯU ĐÃI: 68.800.000đ (XANH) – 69.800.000đ (ĐEN)

Được trang bị động cơ dung tích 177cc – làm mát bằng không khí, mẫu xe W175 với phong cách Retro cung cấp khả năng vận hành tuyệt vời với hiệu suất tối ưu. Hộp số 5 cấp cùng động cơ cân bằng được thiết kế để mang đến niềm vui và sự thoải mái trong khi lái xe.

ĐIỂM NỔI BẬT:

Động cơ 177cc làm mát bằng không khí

Khung sườn kiểu Semi Double Cradle

Vị trí lái thoải mái

TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
  • Phuộc ống lồng ø30 mm
  • Gắp đôi cùng cặp phuộc có thể điều chỉnh được
  • Hộp số 5 cấp
  • Đường tản nhiệt động cơ độc đáo
  • Đồng hồ tốc độ cổ điển với viền crom
  • Yên xe dạng Tuck-and-roll
  • Chống trượt bình xăng
  • Vành bánh sơn den

SỨC MẠNH:

Công suất cực đại9,6 kW {13 PS} / 7.500 rpm
Mô-men xoắn cực đại13,2 Nm {1,3 kgfm} / 6.000 rpm
Loại động cơĐộng cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí
Dung tích động cơ177 cm³
Kích thước và hành trình65,5 x 52,4 mm
Tỉ số nén9,1:1
HT đánh lửaDC-CDI
HT khởi độngKhởi động điện
HT bôi trơnBôi trơn cưỡng bức
Hộp sốHộp số 5 cấp
Tỉ số truyền chính3,667 (77/21)
Tỉ số truyền 1st2,700 (27/10)
Tỉ số truyền 2nd1,706 (29/17)
Tỉ số truyền 3rd1,300 (26/20)
Tỉ số truyền 4th1,091 (24/22)
Tỉ số truyền 5th0,952 (20/21)
Tỉ số truyền cuối2,333 (35/15)
Ly hợpĐa đĩa ướt
HT truyền độngXích

HIỆU NĂNG:

Loại khungDạng Semi-double cradle
Hệ thống giảm xóc trướcPhuộc ống lồng ø30 mm
Hệ thống giảm xóc sauGắp đôi, phuộc đôi có khả năng điều chỉnh được
Hành trình phuộc trước110 mm
Hành trình phuộc sau65 mm
Góc Caster26,0°
Đường mòn76 mm
Góc lái (trái /phải)40° / 40°
Lốp trước80/100-17M/C 46P
Lốp sau100/90-17M/C 55P
Phanh trướcĐĩa đơn
Kích thước trước194 mm
Phanh sauPhanh tang trống
Kích thước sau110 mm
CHI TIẾT:
Kích thước1.930 x 765 x 1.030 mm
Chiều dài cơ sở1.275 mm
Độ cao gầm xe165 mm
Chiều cao yên780 mm
Trọng lượng126 kg
Mức tiêu hao nhiên liệu2,3 L/100km
Bảo hành24 tháng
HT Nhiên liệuBộ chế hoà khí

Hỗ trợ bằng lái A2.

Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.

Vulcan S ABS 2023

GIÁ ƯU ĐÃI: 215.000.000đ (ĐEN) – 218.000.000 (XÁM)

Không giống như bất kỳ mẫu xe Cruiser nào khác, Vulcan S được thiết kế để đưa người lái vào một thế giới thể thao với phong cách sắc sảo. Việc pha trộn giữa cảm giác lái mạnh mẽ cùng kiểu dáng cổ điển và động cơ 649 cm³ mạnh mẽ, chiếc xe này luôn kích thích người lái trải nghiệm không ngừng. Cho dù bạn đang trên đường đi làm hay đang tận hưởng một chuyến đi trong ngày, Vulcan S sẽ bổ sung khả năng vận hành đầy tự tin cho mọi chuyến đi.

ĐIỂM NỔI BẬT:
  • ĐỘNG CƠ XY-LANH ĐÔI SONG SONG – 649 CM³
  • HỆ THỐNG TREO, KHUNG GẦM DỰA TRÊN DÒNG XE THỂ THAO
  • LUÔN PHÙ HỢP CHO BẠN VỚI CÔNG NGHỆ ERGO-FIT
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
  • Hiệu năng và sức mạnh từ dòng xe Ninja
  • Khả năng kiểm soát linh hoạt
  • Vị trí lái có thể điều chỉnh

CÔNG NGHỆ:

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công nghệ quản lý động cơ
  • VAN TIẾT LƯU KÉP
  • CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
Công nghệ kiểm soát khung sườn
  • TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
  • ERGO-FIT

SỨC MẠNH:

Công suất cực đại45,0 kW {61 PS} / 7.500 rpm
Mô-men xoắn cực đại63,0 Nm {6,4 kgfm} / 6.600 rpm
Loại động cơĐộng cơ xi-lanh đôi, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch
Dung tích động cơ649 cm³
Kích thước và hành trình83,0 x 60,0 mm
Tỉ số nén10,8:1
HT đánh lửaB&C (TCBI, B. P&EL. ADV.)
HT khởi độngKhởi động điện
HT bôi trơnBôi trơn cưỡng bức
Hộp số6 cấp
Tỉ số truyền chính2,095 (88/42)
Tỉ số truyền 1st2,438 (39/16)
Tỉ số truyền 2nd1,714 (36/21)
Tỉ số truyền 3rd1,333 (32/24)
Tỉ số truyền 4th1,111 (30/27)
Tỉ số truyền 5th0,966 (28/29)
Tỉ số truyền 6th0,852 (23/27)
Tỉ số truyền cuối3,067 (46/15)
Ly hợpĐa đĩa ướt
HT truyền độngXích

HIỆU NĂNG:

Loại khungDạng Perimeter, thép chịu lực cao
Hệ thống giảm xóc trướcGiảm xóc ống lồng
Hệ thống giảm xóc sauGắp đôi
Hành trình phuộc trước130 mm
Hành trình phuộc sau80 mm
Góc Caster31,0°
Đường mòn120 mm
Góc lái (trái /phải)35° / 35°
Lốp trước120/70R18M/C 59H
Lốp sau160/60R17M/C 69H
Phanh trướcĐĩa đơn
Kích thước trước272 mm
Phanh sauĐĩa đơn
Kích thước sau216 mm
Chiều dài cơ sở1.575 mm

CHI TIẾT:

Kích thước2.310 x 880 x 1.100 mm
Độ cao gầm xe130 mm
Chiều cao yên705 mm
Trọng lượng229 kg
Dung tích bình xăng14 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu5,5 L/100km
Bảo hành24 tháng
HT Nhiên liệuPhun xăng

Hỗ trợ bằng lái A2.

Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.

Z900 RS

GIÁ ƯU ĐÃI: 438.000.000 vnđ

Khơi gợi vẻ đẹp cổ điển của mẫu xe nguyên bản Z1 900, Kawasaki Z900RS ABS mang các đường nét thiết kế vượt thời gian với thân xe gọn gàng và phong cách Retro thuần tuý. Mẫu xe Z900RS ABS được trang bị động cơ 948cc cùng những công nghệ hiện đại cho người lái một cảm giác vô cùng thú vị.

Tình trạng : đã có hàng.

Ưu đãi :
Tặng thẻ cứu hộ toàn quốc 1 năm miễn phí.

ĐIỂM NỔI BẬT:

  • Động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, dung tích 948cc
  • Hỗ trợ và chống trượt ly hợp
  • Hệ thống treo sau liên kết ngang
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
  • Phong cách Cổ điển thuần tuý
  • Bình xăng teardrop đặc trưng
  • Ống xả được tinh chỉnh
  • Đèn pha LED dạng tròn
  • Đồng hồ hiển thị cổ điển
  • Nét thiết kế cổ điển

CÔNG NGHỆ:

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công nghệ quản lý động cơ
  • HỖ TRỢ SANG SỐ & CHỐNG TRƯỢT LY HỢP
  • VAN TIẾT LƯU KÉP
  • CHỈ SỐ ECONOMICAL RIDING
  • KTRC (KIỂM SOÁT LỰC KÉO CỦA KAWASAKI)
  • ĐIỀU CHỈNH ÂM THANH
Công nghệ kiểm soát khung sườn
  • TÍNH NĂNG ABS (HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH)
  • ERGO-FIT
  • HỆ THỐNG TREO SAU LIÊN KẾT NGANG

SỨC MẠNH:

Công suất cực đại82 kW {111 PS} / 8,500 rpm
Mô-men xoắn cực đại98.5 N·m {10.0 kgƒ·m} / 6,500 rpm
Loại động cơ4 temps, 4 cylindres en ligne
Dung tích động cơ948 cm3
Kích thước và hành trình73,4 x 56,0 mm
Tỉ số nén10,8:1
HT đánh lửaNumérique
HT bôi trơnLubrification forcée, carter humide
Hộp số6-speed, return
Tỉ số truyền chính1,627 (83/51)
Tỉ số truyền 1st2,917 (35/12)
Tỉ số truyền 2nd2,059 (35/17)
Tỉ số truyền 3rd1,650 (33/20)
Tỉ số truyền 4th1,409 (31/22)
Tỉ số truyền 5th1,222 (33/27)
Tỉ số truyền cuối2,800 (42/15)
Ly hợpBaigné, disques multiples, manuel

HIỆU NĂNG:

Loại khungTubular, Diamond
Hệ thống giảm xóc trướcTelescopic fork (Upside-down)
Hành trình phuộc trước120 mm
Hành trình phuộc sau140 mm
Góc Caster25º
Đường mòn98 mm
Góc lái (trái /phải)35° / 35°
Lốp trước120/70-ZR17M/C (58W)
Lốp sau180/55-ZR17M/C (73W)
Phanh trướcDeux disques à pétales semi-flottants de 300 mm
Phanh sauUn disque de 250 mm
Chiều dài tổng thể2 100 mm
Chiều rộng tổng thể845 mm
chiều cao tổng thể1 190 mm

CHI TIẾT:

Độ cao gầm xe130 mm
Chiều cao yên820 mm
Trọng lượng215 kg
Mức tiêu hao nhiên liệuĐang cập nhật
Bảo hành12 mois garantie
HT Nhiên liệu17 litres

Hỗ trợ bằng lái A2.

Hỗ trợ trả góp toàn quốc lên đến 80% giá trị xe.
Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất qua thẻ tín dụng của các ngân hàng.