ZX-10R 2023
- Giá sản phẩm: 765,000,000đ
HOTLINE : (028) 62 868 555 - (028) 22 32 6666
TỔNG QUAN |
Bạn có thể đánh bại tất cả các đối thủ, nhưng luôn có một thách thức mà bạn vẫn phải đối mặt, ngay trong chính bạn. Đối với những người như bạn, những người sẵn sàng vượt qua bất kỳ thử thách nào, chúng tôi đã phát triển mẫu xe xứng đáng dành cho một nhà vô địch đích thực. Ninja ZX-10R Mới hội tụ những gì cần thiết để bạn giành chiến thắng: toàn bộ thân xe có thiết kế khí động học mới tích hợp cánh gió, đèn pha LED nhỏ & nhẹ, màn hình màu TFT và khả kết nối điện thoại thông minh cùng với các cập nhật trực tiếp từ Đội đua Kawasaki World Superbike. Và giờ đây, bạn đã có một mẫu Ninja thuần chất từ các giải đua, Face Yourself.
ĐIỂM NỔI BẬT:
- Kiểu dáng Ninja thế hệ tiếp theo
- Hiệu năng từ giải đua WSB
- Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, 998 cm³ mạnh mẽ
- Khung sườn nhẹ, dễ điều khiển
- Hệ thống treo Showa cao cấp
- Hệ thống phanh Brembo hiệu suất cao
- Gói trang bị IMU nâng cấp
- Thiết kế khí động học cùng cánh gió
- Tính năng quản lý khi vào cua (KCMF)
- Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS)
- Hỗ trợ sang số nhanh Kawasaki (KQS)
- Các chế độ lái trực quan
- Kiểm soát hành trình điện tử
- Kết nối điện thoại thông minh
- Màu và tem xe độc quyền của Kawasaki Racing Team
CÔNG NGHỆ:
Công nghệ quản lý động cơ:
- Hỗ trợ sang số & chống trượt ly hợp
- Chỉ số Economical riding
- Kiểm soát hành trình điện tử
- Van tiết lưu điện tử
- Kiểm soát phanh động cơ Kawasaki
- KCMF (Tính năng quản lý khi vào cua)
- KLCM (Chế độ launch control Kawasaki)
- Hỗ trợ sang số nhanh Kawasaki (KQS)
- KTRC (Kiểm soát lực kéo của Kawasaki)
- Chế độ launch control
- Các chế độ về sức mạnh
- S-KTRC (Kiểm soát lực kéo thể thao-Kawasaki)
- Kết nối điện thoại thông minh
Công nghệ kiểm soát khung sườn
- Tính năng ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh)
- Hệ thống treo sau liên kết ngang
- IMU – Nâng cao khả năng định hướng khung sườn
- KIBS (Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki)
SỨC MẠNH
Công suất cực đại | 203 PS / 13.200 rpm |
Công suất tối đa với Ram Air | 213 PS / 13.200 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114,9 Nm {11,7 kgm} / 11.400 rpm |
Loại động cơ | DOHC, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 998 cm³ |
Kích thước và hành trình | 76,0 x 55,0 mm |
Tỉ số nén | 13,0:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 1,681 (79/47) |
Tỉ số truyền 1st | 2,600 (39/15) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,158 (41/19) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,882 (32/17) |
Tỉ số truyền 4th | 1,650 (33/20) |
Tỉ số truyền 5th | 1,476 (31/21) |
Tỉ số truyền 6th | 1,304 (30/23) |
Tỉ số truyền cuối | 2,412 (41/17) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
HIỆU NĂNG
Loại khung | Twin spar, nhôm đúc |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc hành trình ngược (BFF) ø43 mm, với bình dầu ngoài. |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng liên kết ngang, BFRC lite với khả năng điều chỉnh. |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 115 mm |
Góc Caster | 25.0° |
Đường mòn | 105 mm |
Góc lái (trái /phải) | 27° / 27° |
Lốp trước | 120/70ZR17M/C (58W) |
Lốp sau | 190/55ZR17M/C (75W) |
Phanh trước | Đĩa Brembo kép ø330 mm. |
Kích thước trước | ø304 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | ø186 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.450 mm |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
- Khung sườn thiết kế Twin Spar . Hợp kim nhôm
- Dài x Rộng x Cao : 2,085 x 740 x 1,145 mm
- Khoảng cách trục bánh : 1440 mm
- Khoảng sáng gầm xe : 145 mm
- Chiều cao yên : 835 mm
- Dung tích bình xăng : 17 L
- Trọng lượng ướt : 206 Kg
- Phanh trước : Dual semi-floating 330 mm Brembo discs. Caliper: Dual radial-mount, Brembo M50 monobloc, opposed 4-piston
- Phanh sau : Single 220 mm disc. Caliper: Single piston
- Phuộc trước : SHOWA 43 mm inverted Balance Free Front Fork with external compression chamber, compression và rebound damping and spring preload tùy chỉnh, và top-out springs.
- Phuộc sau : Horizontal Back-link with SHOWA BFRC lite gas-charged shock, piggyback reservoir, compression and rebound damping and spring preload adjustability, and top-out spring
- Các công nghệ hỗ trợ lái : KIBS (Kawasaki Intelligent anti-lock Brake System) , KLCM (Kawasaki Launch Control Mode) , ELECTRONIC THROTTLE VALVES , KCMF (Kawasaki Cornering Management Function) , KEBC - KAWASAKI ENGINE BRAKE CONTROL , IMU - INERTIAL MEASUREMENT UNIT , S-KTRC (Sport-Kawasaki TRaction Control) , POWER MODES , ECONOMICAL RIDING INDICATOR
Động cơ
Liquid-cooled, 4-stroke In-Line Four
Tỉ số nén
13.0 :1
Valve system
Finger Followers , DOHC , 16 valves
Đường kính x Hành trình pistons
76.0 x 55.0 mm
Dung tích
998 cm³
Fuel System
Fuel injection: Ø 47 mm x 4 with dual injection
Maximum power
149.3 kW {203 PS} / 13,200 rpm
Maximum power with RAM Air
156.8 kW {213 PS} / 13,200 rpm
Maximum torque
114.9 N•m {11.7 kgf•m} / 11,400 rpm
Sản phẩm khác
- Chiều dài:2,055mm
- Nhiên liệu:Xăng
- Dung tích xilanh:649 cm³
- Màu sắc:
- Chiều dài:830 mm
- Nhiên liệu:XĂNG
- Dung tích xilanh:233 cm³